Từ điển Thiều Chửu
操 - thao
① Cầm, giữ, như thao khoán 操券 cầm khoán. ||② Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả. ||③ Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô. ||④ Tập, như thao diễn 操演 tập trận. ||⑤ Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả. ||⑥ Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.

Từ điển Trần Văn Chánh
操 - thao/tháo
① Cầm, nắm, giữ: 操刀 Cầm dao; 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác; ② Điều khiển, thao tác: 操舟 Chèo thuyền; ③ Làm: 操副業 Làm nghề phụ; 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc; ④ Nói: 操南音 Nói giọng Nam; ⑤ Tập, luyện tập, thể dục: 早操 Thể dục buổi sáng; ⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo): 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung: Luận hoành); ⑦ Đức hạnh, tiết tháo: 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch; 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí: Trương Thang truyện); ⑧ (văn) Tên khúc đàn: 箕子操 Khúc đàn Cơ tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
操 - thao
Nắm giữ — Diễn tập việc binh bị — Một âm là Tháo. Xem Tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
操 - tháo
Gìn giữ sự ngay thẳng — Lòng ngay thẳng. Td: Tiết tháo — Một khúc đàn, bài đàn — Xem Thao.


德操 - đức tháo || 風操 - phong tháo || 操演 - thao diễn || 操堂 - thao đường || 操練 - thao luyện || 操場 - thao trường || 操縱 - thao túng || 體操 - thể thao || 節操 - tiết tháo ||